Đọc nhanh: 麦秋 (mạch thu). Ý nghĩa là: vụ gặt lúa mạch; mùa gặt lúa mì.
麦秋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụ gặt lúa mạch; mùa gặt lúa mì
收割麦子的时候收割的日期各地不同, 一般是在夏季
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麦秋
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 白露 早 , 寒露 迟 , 秋分 种麦 正 当时
- tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.
- 今年 大 秋 真不错
- thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 小麦 在 秋天 收割
- Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.
- 中秋节 讲 姮 娥 的 故事
- Trung thu kể chuyện Hằng Nga.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 今天 是 中秋节 , 是 吗 ?
- Hôm nay là Tết Trung thu đúng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秋›
麦›