Đọc nhanh: 春大麦 (xuân đại mạch). Ý nghĩa là: lúa mì; lúa mạch (gieo trồng vụ xuân).
春大麦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúa mì; lúa mạch (gieo trồng vụ xuân)
春季播种的大麦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春大麦
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 他 在 《 白毛女 》 里饰 大春
- anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.
- 大地 复苏 , 麦苗 返青
- đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.
- 大麦 长得 很 茂盛
- Lúa mạch lớn rất tươi tốt.
- 农民 们 正在 收割 大麦
- Người nông dân đang thu hoạch lúa mạch.
- 新春 大礼 送给 你 !
- Món quà năm mới dành cho bạn!
- 大麦 是 一种 重要 的 农作物
- Lúa mạch là một loại cây trồng quan trọng.
- 当 春天 的 时候 , 大地 复苏
- Khi mùa xuân đến, đất đai hồi sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
春›
麦›