Đọc nhanh: 麦收 (mạch thu). Ý nghĩa là: gặt lúa mạch; gặt lúa mì. Ví dụ : - 麦收时节,田野里一片金黄。 vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.. - 老师带领同学们去支援麦收。 thầy giáo dẫn học sinh đi phụ thu hoạch lúa mì.
麦收 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặt lúa mạch; gặt lúa mì
收割麦子
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
- 老师 带领 同学们 去 支援 麦收
- thầy giáo dẫn học sinh đi phụ thu hoạch lúa mì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麦收
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 小麦 在 秋天 收割
- Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.
- 收割 小麦
- thu gặt lúa mì.
- 农民 们 正在 收割 大麦
- Người nông dân đang thu hoạch lúa mạch.
- 今年 小麦 的 收成 不错
- Vụ lúa mì năm nay khá tốt.
- 老师 带领 同学们 去 支援 麦收
- thầy giáo dẫn học sinh đi phụ thu hoạch lúa mì.
- 他 收获 了 丰盛 的 麦子
- Anh ấy thu hoạch được nhiều lúa mì.
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
麦›