Đọc nhanh: 麦克风 (mạch khắc phong). Ý nghĩa là: mic; micro. Ví dụ : - 这个麦克风音质很好。 Micro này có chất lượng âm thanh tốt.. - 请把麦克风递给她们。 Vui lòng đưa micro cho bọn họ.
麦克风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mic; micro
微音器的通称 (英microphone)
- 这个 麦克风 音质 很 好
- Micro này có chất lượng âm thanh tốt.
- 请 把 麦克风 递给 她们
- Vui lòng đưa micro cho bọn họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麦克风
- 找到 一个 无线 麦克风
- Tìm thấy một cái mic không dây.
- 请 把 麦克风 递给 她们
- Vui lòng đưa micro cho bọn họ.
- 他 在 《 麦克白 》 的 演出 真是 精彩
- Anh ấy đã rất giỏi trong bộ phim Macbeth đó.
- 我 简直 和 麦克白 夫人 差不多
- Tôi hoàn toàn có thể nhận được một phần của Lady Macbeth.
- 你好 吗 , 麦克 ?
- Mike, cậu khỏe không?
- 这个 麦克风 音质 很 好
- Micro này có chất lượng âm thanh tốt.
- 老师 叫 麦克 回答 问题
- Giáo viên yêu cầu Mike trả lời câu hỏi.
- 我能 不能 打开 麦克风
- Tôi có thể mở mic không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
风›
麦›