麦克风 màikèfēng
volume volume

Từ hán việt: 【mạch khắc phong】

Đọc nhanh: 麦克风 (mạch khắc phong). Ý nghĩa là: mic; micro. Ví dụ : - 这个麦克风音质很好。 Micro này có chất lượng âm thanh tốt.. - 请把麦克风递给她们。 Vui lòng đưa micro cho bọn họ.

Ý Nghĩa của "麦克风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

麦克风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mic; micro

微音器的通称 (英microphone)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 麦克风 màikèfēng 音质 yīnzhì hěn hǎo

    - Micro này có chất lượng âm thanh tốt.

  • volume volume

    - qǐng 麦克风 màikèfēng 递给 dìgěi 她们 tāmen

    - Vui lòng đưa micro cho bọn họ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麦克风

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào 一个 yígè 无线 wúxiàn 麦克风 màikèfēng

    - Tìm thấy một cái mic không dây.

  • volume volume

    - qǐng 麦克风 màikèfēng 递给 dìgěi 她们 tāmen

    - Vui lòng đưa micro cho bọn họ.

  • volume volume

    - zài 麦克白 màikèbái de 演出 yǎnchū 真是 zhēnshi 精彩 jīngcǎi

    - Anh ấy đã rất giỏi trong bộ phim Macbeth đó.

  • volume volume

    - 简直 jiǎnzhí 麦克白 màikèbái 夫人 fūrén 差不多 chàbùduō

    - Tôi hoàn toàn có thể nhận được một phần của Lady Macbeth.

  • volume volume

    - 你好 nǐhǎo ma 麦克 màikè

    - Mike, cậu khỏe không?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 麦克风 màikèfēng 音质 yīnzhì hěn hǎo

    - Micro này có chất lượng âm thanh tốt.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī jiào 麦克 màikè 回答 huídá 问题 wèntí

    - Giáo viên yêu cầu Mike trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 我能 wǒnéng 不能 bùnéng 打开 dǎkāi 麦克风 màikèfēng

    - Tôi có thể mở mic không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
    • Pinyin: Kè , Kēi
    • Âm hán việt: Khắc
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
    • Bảng mã:U+514B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mạch 麥 (+0 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:一一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMHE (手一竹水)
    • Bảng mã:U+9EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao