Đọc nhanh: 麦浪 (mạch lãng). Ý nghĩa là: sóng lúa. Ví dụ : - 辽阔的原野上,但见麦浪随风起伏。 Trên cánh đồng bao la, chỉ thấy những lớp sóng lúa dập dờn theo gió.. - 麦浪翻滚,一望无际。 sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.. - 在山顶远望,下面是一片金黄的麦浪。 từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
麦浪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sóng lúa
指田地里大片麦子被风吹得起伏象波浪的样子
- 辽阔 的 原野 上 , 但 见 麦浪 随风 起伏
- Trên cánh đồng bao la, chỉ thấy những lớp sóng lúa dập dờn theo gió.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麦浪
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 不辨菽麦
- ngu muội dốt nát (không phân biệt cây đậu cây mạch).
- 辽阔 的 原野 上 , 但 见 麦浪 随风 起伏
- Trên cánh đồng bao la, chỉ thấy những lớp sóng lúa dập dờn theo gió.
- 今年 的 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浪›
麦›