鹿泉市 lù quán shì
volume volume

Từ hán việt: 【lộc tuyền thị】

Đọc nhanh: 鹿泉市 (lộc tuyền thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Luquan ở Thạch Gia Trang 石家莊 | 石家庄 , Hà Bắc.

Ý Nghĩa của "鹿泉市" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Thành phố cấp quận Luquan ở Thạch Gia Trang 石家莊 | 石家庄 , Hà Bắc

Luquan county level city in Shijiazhuang 石家莊|石家庄 [Shi2 jiā zhuāng], Hebei

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹿泉市

  • volume volume

    - 龙泉驿 lóngquányì ( zài 四川 sìchuān )

    - Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 給不 gěibù 合格 hégé 产品 chǎnpǐn 上市 shàngshì 开绿灯 kāilǜdēng

    - Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā men 正在 zhèngzài 预报 yùbào 市场趋势 shìchǎngqūshì

    - Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 号称 hàochēng 工业 gōngyè 城市 chéngshì

    - Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.

  • volume volume

    - 世界闻名 shìjièwénmíng de zhù 鱼市 yúshì

    - Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 公园 gōngyuán 华丽 huálì de 喷泉 pēnquán ér 著名 zhùmíng

    - Công viên của thành phố này nổi tiếng với các đài phun nước tráng lệ của nó.

  • volume volume

    - 年间 niánjiān , MPV 市场 shìchǎng 经历 jīnglì le cóng 一家独大 yījiādúdà dào 群雄逐鹿 qúnxióngzhúlù de 历程 lìchéng

    - Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành

  • volume volume

    - 不是 búshì 说好 shuōhǎo le 去逛 qùguàng 好市 hǎoshì duō ma

    - Tôi nghĩ rằng chúng tôi đang thực hiện một cuộc chạy Costco.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn , Tuyền
    • Nét bút:ノ丨フ一一丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:HAE (竹日水)
    • Bảng mã:U+6CC9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 鹿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lộc 鹿 (+0 nét)
    • Pinyin: Lú , Lù
    • Âm hán việt: Lộc
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IXP (戈重心)
    • Bảng mã:U+9E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao