Đọc nhanh: 举踵 (cử chủng). Ý nghĩa là: Nhón gót chân lên. Nghĩa bóng: Trông ngóng. ◇Liệt Tử 列子: Thiên hạ trượng phu nữ tử; mạc bất duyên cảnh cử chủng nhi nguyện an lợi chi 天下丈夫女子; 莫不延頸舉踵而願安利之 (Hoàng đế 黃帝) Người ta đàn ông đàn bà; không ai là không dài cổ trông ngóng mong ước được an vui lợi lộc. Dời gót ra đi..
举踵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhón gót chân lên. Nghĩa bóng: Trông ngóng. ◇Liệt Tử 列子: Thiên hạ trượng phu nữ tử; mạc bất duyên cảnh cử chủng nhi nguyện an lợi chi 天下丈夫女子; 莫不延頸舉踵而願安利之 (Hoàng đế 黃帝) Người ta đàn ông đàn bà; không ai là không dài cổ trông ngóng mong ước được an vui lợi lộc. Dời gót ra đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举踵
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 举踵
- cất gót; giở gót
- 举其大要
- đưa ra phần chính.
- 举其大端
- chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.
- 举动 失常
- cử chỉ không bình thường.
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
踵›