Đọc nhanh: 地沟 (địa câu). Ý nghĩa là: cống ngầm.
地沟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cống ngầm
地下的沟渠,多用来灌溉或排除雨水、污水等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地沟
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 挖沟 占 了 他家 的 地基
- đào kênh đã lấn sang đất xây nhà của anh ấy.
- 泥 地里 有 杂乱 的 沟
- Trong đất bùn có những rãnh lộn xộn.
- 山沟 里通 了 火车 , 在 当地 是 一件 了不得 的 大事
- Hang núi khai thông đường xe lửa, nơi đây là một sự kiện vô cùng trọng đại.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 这个 地方 阴沟 很深
- Cống ngầm ở chỗ này rất sâu.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 他 的 沟通 技巧 非常 出色 , 因此 他 能够 有效 地 与 各种 人 交流
- Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
沟›