Đọc nhanh: 鸽子帆 (cáp tử phàm). Ý nghĩa là: buồm câu.
鸽子帆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồm câu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸽子帆
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 鸽子 饲 价格上涨
- Giá thức ăn cho chim bồ câu tăng lên.
- 鸽子 是 和平 的 象征
- Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.
- 公园 里 有 很多 鸽子
- Trong công viên có nhiều chim bồ câu.
- 他 给 我 放 了 鸽子
- Anh ta cho tôi leo cây rồi.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 你 在 佛罗伦萨 放 了 我 鸽子
- Bạn đã giúp tôi đứng lên ở Florence.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
帆›
鸽›