Đọc nhanh: 鸭蛋圆 (áp đản viên). Ý nghĩa là: hình bầu dục.
鸭蛋圆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình bầu dục
(鸭蛋圆儿) 椭圆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭蛋圆
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 圆滚滚 的 脸蛋儿
- gương mặt tròn xoe.
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 我 喜欢 吃 烤鸭 、 鸭蛋 等等
- Tôi thích ăn vịt quay, trứng vịt, v.v.
- 妈妈 腌 了 些 鸭蛋
- Mẹ tôi ướp một số trứng vịt.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
蛋›
鸭›