Đọc nhanh: 鸭舌帽 (áp thiệt mạo). Ý nghĩa là: mũ lưỡi trai. Ví dụ : - 他头上戴着一顶黑色的鸭舌帽。 Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
鸭舌帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mũ lưỡi trai
帽顶的前部和月牙形帽檐扣在一起的帽子
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭舌帽
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 帽舌 能 遮挡住 阳光
- Vành mũ có thể che được ánh nắng.
- 这 帽舌 造型 很 独特
- Kiểu dáng của vành mũ này rất độc đáo.
- 他 咬 到 了 自己 的 舌头
- Anh ấy đã cắn vào lưỡi của mình.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 他 捏 出个 小鸭子
- Anh ấy nặn ra một con vịt nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帽›
舌›
鸭›