Đọc nhanh: 鸭子 (áp tử). Ý nghĩa là: con vịt. Ví dụ : - 我不会唱,你偏叫我唱,不是赶鸭子上架吗? tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?. - 鸭子一跩一跩地走着。 con vịt béo phục phịch bước đi.
鸭子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con vịt
鸭
- 我 不会 唱 , 你 偏 叫 我 唱 , 不是 赶鸭子上架 吗
- tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?
- 鸭子 一 跩 一 跩 地 走 着
- con vịt béo phục phịch bước đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭子
- 鸭子 会 潜水
- Vịt có thể lặn.
- 他 捏 出个 小鸭子
- Anh ấy nặn ra một con vịt nhỏ.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 这里 有 六只 鸭子
- Ở đây có sáu con vịt.
- 那个 大 盘子 装着 烤鸭
- Cái đĩa lớn đó đựng vịt quay.
- 鸭子 一 跩 一 跩 地 走 着
- con vịt béo phục phịch bước đi.
- 唐老鸭 从来不 穿 裤子
- Vịt Donald không bao giờ mặc quần.
- 她 教起 书来 就 像 鸭子 下水 般 轻而易举
- Dịch câu này sang "Cô ấy dạy sách cứ như vụt xuống nước của vịt, dễ dàng và nhẹ nhàng."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
鸭›