Đọc nhanh: 鸭掌 (áp chưởng). Ý nghĩa là: chân vịt.
鸭掌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân vịt
鸭足掌,剥去外皮,剔除骨脉,其肉可以做菜肴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭掌
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 他 打 了 我 一个 巴掌
- Anh ấy đã tát tôi một cái.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 他 在 讲话 过程 中曾 停下 三次 等待 掌声 落下
- Trong quá trình phát biểu, anh ấy đã dừng lại ba lần để chờ đợi tiếng vỗ tay.
- 他 尸 掌 这次 会议
- Anh ấy chủ trì cuộc họp này.
- 他 执掌 公司 的 财务
- Anh ấy đảm nhiệm tài chính của công ty.
- 他 得 了 鹅掌风 很 难受
- Anh ấy bị bệnh chàm bàn tay rất khó chịu.
- 他 对 这 一带 的 地形 了如指掌
- đối với địa bàn vùng này, anh ấy nắm rõ như lòng bàn tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掌›
鸭›