Đọc nhanh: 鸦片制剂 (nha phiến chế tễ). Ý nghĩa là: Thuốc có chứa thuốc phiện dùng để giảm đau; Thuốc có chứa thuốc phiện dùng để gây mê.
鸦片制剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc có chứa thuốc phiện dùng để giảm đau; Thuốc có chứa thuốc phiện dùng để gây mê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸦片制剂
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 土 鸦片 很 危险
- Thuốc phiện sống rất nguy hiểm.
- 他 藏 了 一些 土 鸦片
- Anh ấy giấu một ít thuốc phiện sống.
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
- 他 被 赞誉 为 美国 最 伟大 的 电影 制片人
- Ông được ca ngợi là nhà làm phim vĩ đại nhất nước Mỹ.
- 该 影片 现已 停机 , 进入 后期制作
- Bộ phim này hiện nay đã quay xong, đang vào giai đoạn hậu kỳ.
- 政府 正在 采取措施 帮助 吸 鸦片 者 戒毒
- Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để hỗ trợ người hút thuốc phiện cai nghiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
剂›
片›
鸦›