鸡蛋饼 jīdàn bǐng
volume volume

Từ hán việt: 【kê đản bính】

Đọc nhanh: 鸡蛋饼 (kê đản bính). Ý nghĩa là: Bánh trứng.

Ý Nghĩa của "鸡蛋饼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Về Món Ăn

鸡蛋饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bánh trứng

鸡蛋饼是由新鲜的鸡蛋、优质面粉、淀粉、食用盐、鸡精、葱、油、火腿肠等精制而成。口感润滑,细嫩,营养丰富,是早餐的最佳食品,不上火,它有薄薄卷式的,也有圆圆式的,可以自行在里面添加想要的食材。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡蛋饼

  • volume volume

    - 妈妈 māma 正在 zhèngzài jiān 鸡蛋 jīdàn

    - Mẹ đang rán trứng gà.

  • volume volume

    - zài jiān 鸡蛋 jīdàn

    - Cậu ấy đang chiên trứng gà.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 中午 zhōngwǔ 我们 wǒmen zhǔ 鸡蛋 jīdàn chī

    - Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 鸡蛋 jīdàn

    - Cô ấy thích ăn trứng gà.

  • volume volume

    - 小鸡 xiǎojī 自己 zìjǐ zhuó 蛋壳 dànké

    - Gà con tự mổ vỡ vỏ trứng.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 鸡蛋 jīdàn ne

    - Mẹ đang luộc trứng gà.

  • volume volume

    - 他学 tāxué zhe 炒鸡蛋 chǎojīdàn ne

    - Anh ấy đang học cách tráng trứng.

  • volume volume

    - 家养 jiāyǎng le 几只 jǐzhī 生蛋 shēngdàn de 母鸡 mǔjī

    - Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Bǐng
    • Âm hán việt: Bính
    • Nét bút:ノフフ丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVTT (弓女廿廿)
    • Bảng mã:U+997C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao