鸡肉 jīròu
volume volume

Từ hán việt: 【kê nhục】

Đọc nhanh: 鸡肉 (kê nhục). Ý nghĩa là: thịt gà. Ví dụ : - 鸡肉怎么做好吃? Thịt gà nấu thế nào ngon nhỉ?. - 我喜欢吃鸡肉。 Tôi thích ăn thịt gà.. - 你做的鸡肉很好吃。 Món thịt gà bạn nấu rất ngon.

Ý Nghĩa của "鸡肉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鸡肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thịt gà

指鸡身上的肉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鸡肉 jīròu 怎么 zěnme zuò 好吃 hǎochī

    - Thịt gà nấu thế nào ngon nhỉ?

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 鸡肉 jīròu

    - Tôi thích ăn thịt gà.

  • volume volume

    - zuò de 鸡肉 jīròu hěn 好吃 hǎochī

    - Món thịt gà bạn nấu rất ngon.

  • volume volume

    - 鸡肉 jīròu tāng duì 身体 shēntǐ hěn hǎo

    - Canh thịt gà rất tốt cho sức khỏe.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡肉

  • volume volume

    - 每个 měigè 葬礼 zànglǐ hòu dōu shì chī 柠檬 níngméng 鸡球 jīqiú 或者 huòzhě 鱼肉 yúròu

    - Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 牛肉 niúròu 河粉 héfěn 还是 háishì 鸡肉 jīròu 河粉 héfěn

    - Bạn thích phở bò hay phở gà?

  • volume volume

    - 哪儿 nǎér 知道 zhīdào 不吃 bùchī 鸡肉 jīròu

    - Tôi đâu biết anh ta không ăn thịt gà?

  • volume volume

    - 配料 pèiliào 包括 bāokuò 鸡肉 jīròu 蔬菜 shūcài

    - Nguyên liệu bao gồm thịt gà và rau.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan chī 火鸡肉 huǒjīròu

    - Tôi rất thích ăn thịt gà tây.

  • volume volume

    - zuò de 鸡肉 jīròu hěn 好吃 hǎochī

    - Món thịt gà bạn nấu rất ngon.

  • volume volume

    - 鸡肉 jīròu 怎么 zěnme zuò 好吃 hǎochī

    - Thịt gà nấu thế nào ngon nhỉ?

  • volume volume

    - 鸡肉 jīròu tāng duì 身体 shēntǐ hěn hǎo

    - Canh thịt gà rất tốt cho sức khỏe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao