Đọc nhanh: 鸠民 (cưu dân). Ý nghĩa là: Tu họp nhân dân lại. Chỉ người nghiện hút hốc hác võ vàng..
鸠民 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tu họp nhân dân lại. Chỉ người nghiện hút hốc hác võ vàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸠民
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 与民更始
- làm lại từ đầu với dân.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
鸠›