Đọc nhanh: 花香浅草 (hoa hương thiển thảo). Ý nghĩa là: Hương Hoa Asakusa.
花香浅草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hương Hoa Asakusa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花香浅草
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 分辨 香花 和 毒草
- phân biệt hoa thơm và cỏ độc.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 公园 里 飘溢 着 花香
- hương hoa thơm ngát công viên.
- 公园 里 散满 花香
- Hương hoa tỏa ngát trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浅›
花›
草›
香›