桃红柳绿 táohóng liǔ lǜ
volume volume

Từ hán việt: 【đào hồng liễu lục】

Đọc nhanh: 桃红柳绿 (đào hồng liễu lục). Ý nghĩa là: sắc xuân tươi đẹp. Ví dụ : - 桃红柳绿相映成趣。 đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.. - 桃红柳绿相互掩映。 thấp thoáng đào hồng liễu biếc

Ý Nghĩa của "桃红柳绿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

桃红柳绿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sắc xuân tươi đẹp

桃红柳绿,汉语成语,拼音是táo hóng liǔ lǜ,意思是桃花嫣红,柳枝碧绿。形容花木繁盛、色彩鲜艳的春景。出自《田园》。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桃红柳绿 táohóngliǔlǜ 相映成趣 xiāngyìngchéngqù

    - đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.

  • volume volume

    - 桃红柳绿 táohóngliǔlǜ 相互 xiānghù 掩映 yǎnyìng

    - thấp thoáng đào hồng liễu biếc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃红柳绿

  • volume volume

    - 两岸 liǎngàn 绿柳 lǜliǔ 成荫 chéngyīn

    - hai bên bờ, liễu xanh biếc

  • volume volume

    - 沿岸 yánàn 相间 xiāngjiàn zāi zhe 桃树 táoshù 柳树 liǔshù

    - trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).

  • volume volume

    - 花红柳绿 huāhóngliǔlǜ de 春天 chūntiān lái le

    - Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.

  • volume volume

    - 姑娘 gūniang men 一个个 yígègè 打扮 dǎbàn 花红柳绿 huāhóngliǔlǜ

    - các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.

  • volume volume

    - 桃红柳绿 táohóngliǔlǜ

    - Đào hồng liễu xanh.

  • volume volume

    - 桃红柳绿 táohóngliǔlǜ 相映成趣 xiāngyìngchéngqù

    - đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.

  • volume volume

    - 桃红柳绿 táohóngliǔlǜ 相互 xiānghù 掩映 yǎnyìng

    - thấp thoáng đào hồng liễu biếc

  • volume volume

    - de tiān dào huí 十年 shínián qián 说不定 shuōbùdìng 正是 zhèngshì wèi 爱情 àiqíng 花红柳绿 huāhóngliǔlǜ de 年龄 niánlíng

    - Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Liǔ
    • Âm hán việt: Liễu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHHL (木竹竹中)
    • Bảng mã:U+67F3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLMO (木中一人)
    • Bảng mã:U+6843
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 绿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フフ一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNME (女一弓一水)
    • Bảng mã:U+7EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao