鸟兽 niǎo shòu
volume volume

Từ hán việt: 【điểu thú】

Đọc nhanh: 鸟兽 (điểu thú). Ý nghĩa là: chim và thú, động vật, điểu thú.

Ý Nghĩa của "鸟兽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鸟兽 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chim và thú

birds and beasts

✪ 2. động vật

fauna

✪ 3. điểu thú

飞禽和走兽的统称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸟兽

  • volume volume

    - de 想象力 xiǎngxiànglì 有类 yǒulèi 鸵鸟 tuóniǎo de 翅膀 chìbǎng 虽未 suīwèi 可以 kěyǐ 飞翔 fēixiáng 犹可 yóukě 使 shǐ 奔驰 bēnchí

    - Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.

  • volume volume

    - 黎明 límíng 时能 shínéng 听见 tīngjiàn 鸟叫 niǎojiào

    - Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.

  • volume volume

    - 工于 gōngyú 工笔 gōngbǐ 花鸟 huāniǎo

    - ông ấy có sở trường về vẽ hoa và chim.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 森林 sēnlín 猎取 lièqǔ 野兽 yěshòu

    - Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.

  • volume volume

    - zài 雕刻 diāokè 一只 yīzhī niǎo

    - Anh ấy đang khắc một con chim.

  • volume volume

    - yáo 树枝 shùzhī ràng niǎo fēi zǒu

    - Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.

  • volume volume

    - zhe 支弋 zhīyì 准备 zhǔnbèi 射鸟 shèniǎo

    - Anh ta cầm mũi tên chuẩn bị bắn chim.

  • volume volume

    - huà de chóng niǎo 栩栩如生 xǔxǔrúshēng 十分 shífēn 神似 shénsì

    - anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Bát 八 (+9 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thú
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丨一一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWMR (金田一口)
    • Bảng mã:U+517D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+0 nét)
    • Pinyin: Diǎo , Niǎo
    • Âm hán việt: Điểu
    • Nét bút:ノフ丶フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVSM (竹女尸一)
    • Bảng mã:U+9E1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao