Đọc nhanh: 鸟儿 (điểu nhi). Ý nghĩa là: chim (loại nhỏ). Ví dụ : - 无边无际的天空中飞翔着几只鸟儿。 Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.. - 小鸟儿在树上叽叽喳喳地叫唤。 chim non trên cành kêu chíp chíp.. - 小鸟儿唧唧喳喳地叫。 chim con kêu chút chít.
鸟儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chim (loại nhỏ)
指较小的能飞行的鸟
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 小鸟儿 在 树上 叽叽喳喳 地 叫唤
- chim non trên cành kêu chíp chíp.
- 小鸟儿 唧唧喳喳 地 叫
- chim con kêu chút chít.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸟儿
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 鸟儿 凌飞 在 空中
- Chim bay lên không trung.
- 早晨 , 鸟儿 欢唱
- Buổi sáng, chim hót vang.
- 傍晚 , 鸟儿 纷纷 栖于 树上
- Chập tối, chim chóc nhao nhao đậu trên cành cây.
- 小鸟 往 南边 儿 飞去 了
- Con chim nhỏ bay về phía nam rồi.
- 树上 的 鸟儿 并 飞 走
- Chim trên cây đều bay đi mắt.
- 俗话说 , 早起 的 鸟儿 有虫 吃
- Có câu tục ngữ nói, "Chim dậy sớm sẽ có sâu để ăn".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
鸟›