niǎo
volume volume

Từ hán việt: 【điểu】

Đọc nhanh: (điểu). Ý nghĩa là: chim; con chim; chú chim, họ Điểu. Ví dụ : - 我们都应该保护鸟。 Chúng ta nên bảo vệ loài chim.. - 这种鸟已罕见了。 Loài chim này rất hiếm thấy.. - 小鸟在笼子里吃食。 Chim nhỏ đang ăn đồ ăn trong lồng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chim; con chim; chú chim

一种动物,有翅膀和羽毛,一般会飞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 应该 yīnggāi 保护鸟 bǎohùniǎo

    - Chúng ta nên bảo vệ loài chim.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng niǎo 罕见 hǎnjiàn le

    - Loài chim này rất hiếm thấy.

  • volume volume

    - 小鸟 xiǎoniǎo zài 笼子 lóngzi 吃食 chīshí

    - Chim nhỏ đang ăn đồ ăn trong lồng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Điểu

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 全名是 quánmíngshì niǎo 小华 xiǎohuá

    - Tên đầy đủ của cô ấy là Điểu Tiểu Hoa.

  • volume volume

    - niǎo 家族 jiāzú yǒu 许多 xǔduō 成员 chéngyuán

    - Gia đình họ Điểu có nhiều thành viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shā le 詹姆斯 zhānmǔsī · 鸟山 niǎoshān tōu le de 武士刀 wǔshìdāo ma

    - Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?

  • volume volume

    - 黎明 límíng 时能 shínéng 听见 tīngjiàn 鸟叫 niǎojiào

    - Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè niǎo 知道 zhīdào 羞愧 xiūkuì ma

    - Mày là đồ con buồi, không biết xấu hổ à?

  • volume volume

    - zhe 支弋 zhīyì 准备 zhǔnbèi 射鸟 shèniǎo

    - Anh ta cầm mũi tên chuẩn bị bắn chim.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 听到 tīngdào 士官长 shìguānzhǎng duì zhe 菜鸟 càiniǎo men 大吼 dàhǒu

    - Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng zài 河边 hébiān 弋鸟 yìniǎo

    - Anh ấy thường đi bắn chim ở bên sông.

  • volume volume

    - fàng le zhè zhǐ 小鸟 xiǎoniǎo ba

    - Bạn hãy thả con chim này ra đi.

  • volume volume

    - néng bāng 这个 zhègè 鸟屋 niǎowū guà 起来 qǐlai ma

    - Bạn có muốn treo cái chuồng chim này cho tôi không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+0 nét)
    • Pinyin: Diǎo , Niǎo
    • Âm hán việt: Điểu
    • Nét bút:ノフ丶フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVSM (竹女尸一)
    • Bảng mã:U+9E1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao