Đọc nhanh: 鲤鱼旗 (lý ngư kì). Ý nghĩa là: koinobori, một chiếc tất gió hình cá chép của Nhật Bản tung bay để chúc mừng Ngày thiếu nhi.
鲤鱼旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. koinobori, một chiếc tất gió hình cá chép của Nhật Bản tung bay để chúc mừng Ngày thiếu nhi
koinobori, a Japanese carp-shaped windsock flown to celebrate Children's Day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲤鱼旗
- 红烧 鲤鱼
- cá chép kho
- 红烧 鲤鱼
- Cá chiên rồi đem kho.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 他 在 手上 纹身 了 鲤鱼 图案
- Anh ta xăm cá chép lên tay.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 人为刀俎 , 我为鱼肉
- thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旗›
鱼›
鲤›