Đọc nhanh: 鲁子敬 (lỗ tử kính). Ý nghĩa là: Lu Zijing hay Lu Su 魯肅 | 鲁肃 (172-217), chính khách, nhà ngoại giao và chiến lược gia của Đông Ngô 東吳 | 东吴.
鲁子敬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lu Zijing hay Lu Su 魯肅 | 鲁肃 (172-217), chính khách, nhà ngoại giao và chiến lược gia của Đông Ngô 東吳 | 东吴
Lu Zijing or Lu Su 魯肅|鲁肃 (172-217), statesman, diplomat and strategist of Eastern Wu 東吳|东吴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲁子敬
- A 就是 安德鲁
- A dành cho Andrew.
- 脑子 咋 这么 鲁
- Sao đầu óc lại đần độn như thế này.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 子女 有 义务 孝敬父母 尊重 父母 的 意愿
- Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.
- 这些 孩子 孝敬 他们 的 双亲
- Những đứa trẻ này rất hiếu thuận với cha mẹ của chúng.
- 这位 导师 深受 弟子 尊敬
- Vị đạo sư này được các đệ tử kính trọng.
- 孩子 们 敬重 他们 的 父母
- Các em nhỏ kính trọng cha mẹ của mình.
- 她 敬佩 那些 勇敢 的 汉子
- Cô ấy ngưỡng mộ những anh hùng dũng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
敬›
鲁›