Đọc nhanh: 鲁君 (lỗ quân). Ý nghĩa là: chúa của Lu (người đã từ chối tuyển dụng Khổng Tử).
鲁君 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúa của Lu (người đã từ chối tuyển dụng Khổng Tử)
the lord of Lu (who declined to employ Confucius)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲁君
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 他 住 在 布鲁克林 区
- Anh ấy sống ở brooklyn
- 他 是 未来 的 储君
- Anh ấy là trữ quân tương lai.
- 他 想 当 一个 好 国君
- Anh ấy muốn trở thành một vị vua tốt.
- 他 是 一个 贤良 的 君主
- Ông ấy là một vị vua nhân từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
鲁›