Đọc nhanh: 储君 (trừ quân). Ý nghĩa là: thái tử; người kế vị; vua chờ kế vị.
储君 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thái tử; người kế vị; vua chờ kế vị
帝王的亲属中已经确定继承皇位等最高统治权的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储君
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 他 是 未来 的 储君
- Anh ấy là trữ quân tương lai.
- 储君之 位 已 确定
- Vị trí thái tử đã được xác định.
- 他 是 一个 贤良 的 君主
- Ông ấy là một vị vua nhân từ.
- 骆驼峰 储存 着 能量
- Bướu lạc đà chứa năng lượng.
- 他 每个 月 都 会 储蓄 一些 钱
- Anh ấy để dành một ít tiền mỗi tháng.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
君›