Đọc nhanh: 鱿鱼 (vưu ngư). Ý nghĩa là: cá mực; mực; mực ống. Ví dụ : - 我喜欢吃烤鱿鱼。 Tôi thích ăn mực nướng.. - 我们在市场上买了新鲜鱿鱼。 Chúng tôi đã mua mực tươi ở chợ.. - 海边有很多鱿鱼。 Có nhiều mực ở bờ biển.
鱿鱼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cá mực; mực; mực ống
枪乌贼的通称。软体动物,体稍长,两鳍在后端相合呈菱形,似标枪的枪头。有8个腕,1对触腕。内壳小,角质。我国沿海均有分布
- 我 喜欢 吃 烤 鱿鱼
- Tôi thích ăn mực nướng.
- 我们 在 市场 上 买 了 新鲜 鱿鱼
- Chúng tôi đã mua mực tươi ở chợ.
- 海边 有 很多 鱿鱼
- Có nhiều mực ở bờ biển.
- 你 喜欢 吃 鱿鱼 吗 ?
- Anh thích ăn mực không?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱿鱼
- 我 喜欢 吃 鱿鱼
- Tôi thích ăn cá mực.
- 我 今天 被 炒鱿鱼 了
- Hôm nay tôi bị sa thải rồi.
- 他 被 老板 炒鱿鱼 了
- Anh ấy bị ông chủ sa thải rồi.
- 妈妈 买 了 些 鱿鱼
- Mẹ mua một ít cá mực.
- 海边 有 很多 鱿鱼
- Có nhiều mực ở bờ biển.
- 你 喜欢 吃 鱿鱼 吗 ?
- Anh thích ăn mực không?
- 我 喜欢 吃 烤 鱿鱼
- Tôi thích ăn mực nướng.
- 我们 在 市场 上 买 了 新鲜 鱿鱼
- Chúng tôi đã mua mực tươi ở chợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鱼›
鱿›