Đọc nhanh: 鱼雁 (ngư nhạn). Ý nghĩa là: thư tín; thư từ. Ví dụ : - 频通鱼雁 thường xuyên trao đổi thư từ. - 鱼雁往还 thư từ qua lại
鱼雁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư tín; thư từ
比喻书信 (古时有借鱼腹和雁足传信的说法)
- 频通 鱼雁
- thường xuyên trao đổi thư từ
- 鱼雁 往 还
- thư từ qua lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼雁
- 乌鳢 通称 黑鱼
- cá chuối thường gọi là cá quả.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 频通 鱼雁
- thường xuyên trao đổi thư từ
- 鱼雁 往 还
- thư từ qua lại
- 他们 在 摸鱼
- Bọn họ đang mò cá.
- 他们 在 河 涌边 钓鱼
- Họ đang câu cá bên ngã ba sông.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
雁›
鱼›