Đọc nhanh: 鱼鹰 (ngư ưng). Ý nghĩa là: chim ưng biển, chim cốc, ngư ưng.
鱼鹰 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chim ưng biển
鹗的通称
✪ 2. chim cốc
鸬鹚的通称
✪ 3. ngư ưng
鸟, 背部褐色, 头、颈和腹部白色性凶猛在树上或岩石上筑巢, 常在水面上飞翔, 吃鱼类
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼鹰
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 鹰瞵鹗视
- nhìn trừng trừng như cú vọ.
- 他们 在 摸鱼
- Bọn họ đang mò cá.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 东方 一线 鱼白 , 黎明 已经 到来
- Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.
- 他们 一起 网鱼
- Họ cùng nhau bắt cá.
- 人为刀俎 , 我为鱼肉
- thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鱼›
鹰›