Đọc nhanh: 鱼尾纹 (ngư vĩ văn). Ý nghĩa là: nếp nhăn nơi khoé mắt.
鱼尾纹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếp nhăn nơi khoé mắt
人的眼角与鬓角之间的像鱼尾的皱纹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼尾纹
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 蝴蝶 的 一种 。 翅 宽大 , 有 鲜艳 的 斑纹 后 翅 有 尾状 突起
- Một loại bướm, sải cánh rộng có màu sắc vằn sặc sỡ. phần đuôi sau nhô lên cao vút
- 东方 一线 鱼白 , 黎明 已经 到来
- Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 池塘 里 有 十尾鱼
- Trong ao có mười con cá.
- 他 在 手上 纹身 了 鲤鱼 图案
- Anh ta xăm cá chép lên tay.
- 鱼 的 尾巴 帮助 它 游泳
- Đuôi của cá giúp nó bơi lội.
- 河里 游着 两尾 鱼
- Trong sông có hai con cá đang bơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
纹›
鱼›