Đọc nhanh: 绸纹纸 (trù văn chỉ). Ý nghĩa là: giấy lụa (in ảnh).
绸纹纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy lụa (in ảnh)
一种印照片、放大照片用的纸,上面有象绸子的纹理 (纹理比布纹纸细)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绸纹纸
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 五令 白报纸
- Năm thếp giấy báo trắng.
- 高丽纸
- giấy Cao Ly
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 虎皮 宣 ( 有 浅色 斑纹 的 红 、 黄 、 绿等色 的 宣纸 )
- giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).
- 这 张纸 有 皱纹
- Tờ giấy này có nếp gấp.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等等
- Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纸›
纹›
绸›