Đọc nhanh: 鱼叉枪 (ngư xoa thương). Ý nghĩa là: Súng phóng lao mác (dụng cụ thể thao).
鱼叉枪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Súng phóng lao mác (dụng cụ thể thao)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼叉枪
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 我 喜欢 吃 金枪鱼 罐头
- Tôi thích ăn cá ngừ đóng hộp.
- 东方 一线 鱼白 , 黎明 已经 到来
- Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 渔夫 出 海钓 金枪鱼
- Ngư dân đi biển câu cá ngừ.
- 玩不来 鱼叉 这种 东西
- Công cụ lao công này không phải là thứ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叉›
枪›
鱼›