Đọc nhanh: 魂牵梦绕 (hồn khản mộng nhiễu). Ý nghĩa là: mê hoặc, bị quyến rũ, băn khoăn.
魂牵梦绕 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mê hoặc
enchanting
✪ 2. bị quyến rũ
to be captivated
✪ 3. băn khoăn
to wonder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魂牵梦绕
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 一直 做 恶梦
- Tôi đang gặp ác mộng này.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 丝线 绕 在 轴 上 几圈
- Sợi chỉ quấn vài vòng quanh trục.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梦›
牵›
绕›
魂›
nhớ thương; nhớ mong; thương nhớ; nhớ nhiều
Mô tả những suy nghĩ vô cùng cấp bách
không thể thoát khỏi