Đọc nhanh: 鱼与熊掌 (ngư dữ hùng chưởng). Ý nghĩa là: (văn học) con cá và con gấu, bạn không thể có cả hai cùng một lúc (thành ngữ, từ Mạnh Tử); (nghĩa bóng) bạn phải chọn cái này hay cái kia, bạn không phải lúc nào cũng có được mọi thứ bạn muốn, bạn không thể có bánh của bạn và ăn nó.
鱼与熊掌 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) con cá và con gấu, bạn không thể có cả hai cùng một lúc (thành ngữ, từ Mạnh Tử); (nghĩa bóng) bạn phải chọn cái này hay cái kia
lit. the fish and the bear's paw, you can't have both at the same time (idiom, from Mencius); fig. you must choose one or the other
✪ 2. bạn không phải lúc nào cũng có được mọi thứ bạn muốn
you can't always get everything you want
✪ 3. bạn không thể có bánh của bạn và ăn nó
you can't have your cake and eat it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼与熊掌
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 熊 蹯 ( 熊掌 )
- chân gấu
- 坐在 正前方 地面 的 正是 东方 亦 与 各门派 掌门
- Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 不要 摸鱼 , 要 认真 工作 !
- Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
掌›
熊›
鱼›