Đọc nhanh: 魁元 (khôi nguyên). Ý nghĩa là: khôi nguyên; thủ khoa; khôi thủ (người đứng đầu trong một lớp người); khôi khoa, đứng đầu; đứng thứ nhất; đỗ đầu, kích. Ví dụ : - 秋试得中魁元。 đỗ đầu trong kỳ thi Hương.
魁元 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khôi nguyên; thủ khoa; khôi thủ (người đứng đầu trong một lớp người); khôi khoa
在同辈中才华居首位的人
✪ 2. đứng đầu; đứng thứ nhất; đỗ đầu
第 一名
- 秋试 得 中 魁元
- đỗ đầu trong kỳ thi Hương.
✪ 3. kích
古代戟一类的兵器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魁元
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 秋试 得 中 魁元
- đỗ đầu trong kỳ thi Hương.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 魁梧 的 运动员 赢得 了 比赛
- Vận động viên vạm vỡ đã thắng cuộc thi.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
魁›