鬼魅 guǐmèi
volume volume

Từ hán việt: 【quỷ mị】

Đọc nhanh: 鬼魅 (quỷ mị). Ý nghĩa là: quỷ quái; ma quỷ.

Ý Nghĩa của "鬼魅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鬼魅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quỷ quái; ma quỷ

鬼怪

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼魅

  • volume volume

    - 舌头 shétou 一伸 yīshēn zuò le 鬼脸 guǐliǎn

    - nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.

  • volume volume

    - 鬼魅 guǐmèi

    - ma quỷ

  • volume volume

    - 魔鬼 móguǐ zhù zài 山洞 shāndòng

    - Ma quỷ sống trong hang động.

  • volume volume

    - shì 吝啬鬼 lìnsèguǐ

    - Anh ấy là một thánh keo kiệt.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 迷信 míxìn 鬼神 guǐshén

    - Anh ấy luôn sùng bái thần linh.

  • volume volume

    - 扮鬼脸 bànguǐliǎn 逗我 dòuwǒ xiào

    - Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.

  • volume volume

    - 心里 xīnli de guǐ 多得很 duōdehěn

    - Trong tâm trí của anh ấy có rất nhiều âm mưu xấu xa.

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 世上 shìshàng yǒu 鬼神 guǐshén

    - Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+0 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỷ
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+9B3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+5 nét)
    • Pinyin: Mèi
    • Âm hán việt: Mị
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HIJD (竹戈十木)
    • Bảng mã:U+9B45
    • Tần suất sử dụng:Cao