Đọc nhanh: 鬼才 (quỷ tài). Ý nghĩa là: thiên tài; người có tài năng đặc biệt; người có tài năng phi thường.
鬼才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên tài; người có tài năng đặc biệt; người có tài năng phi thường
指某种特殊的才能,也指有某种特殊才能的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼才
- 不怕 他 搞鬼
- không sợ nó ngấm ngầm giở trò
- 不要 晦藏 你 的 才能
- Đừng giấu đi tài năng của bạn.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 像 他 这个 人 有 鬼才 喜欢
- Có quỷ mới thích người như anh ta.
- 他 那些 故事 , 有 鬼才 相信
- Có quỷ mới tin mấy chuyện đó của anh ta.
- 你 说 她 有 男朋友 ? 鬼才 信 你
- Bạn bảo cô ấy có bạn trai rồi? Có quỷ mới tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
鬼›