Đọc nhanh: 鬼勾当 (quỷ câu đương). Ý nghĩa là: đáng nghi; ám muội; trò mua bán bẩn thỉu.
鬼勾当 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng nghi; ám muội; trò mua bán bẩn thỉu
肮脏交易
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼勾当
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 罪恶 勾当
- thủ đoạn đầy tội ác
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 从事 走私 勾当
- thủ đoạn buôn lậu
- 我 真是 鬼迷心窍 , 把 坏人 当好 人
- tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
当›
鬼›