Đọc nhanh: 高发 (cao phát). Ý nghĩa là: thi đỗ; đỗ bảng vàng (thời xưa), tỉ lệ phát bệnh cao.
高发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thi đỗ; đỗ bảng vàng (thời xưa)
旧指科举考试合格,被录用
✪ 2. tỉ lệ phát bệnh cao
发病率高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高发
- 他 在 发高烧 , 咳得 很 厉害
- Anh ấy đang bị sốt cao, ho rất nhiều.
- 他 在 发高烧
- anh ấy đang bị sốt cao.
- 崇高 的 理想 能 激发 热情
- Lý tưởng cao cả có thể kích thích niềm đam mê.
- 优先发展 高科技 产业
- Ưu tiên phát triển ngành công nghệ cao.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 发扬 助人为乐 的 高尚风格
- phát huy phong cách cao thượng sống vì người khác.
- 发生 了 什么 事 ? 你 看起来 不 太高兴
- Có chuyện gì vậy? Trông bạn có vẻ không vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
高›