高年 gāo nián
volume volume

Từ hán việt: 【cao niên】

Đọc nhanh: 高年 (cao niên). Ý nghĩa là: người có tuổi; người cao tuổi; cao niên, già; lớn tuổi (đạo sĩ). Ví dụ : - 自从某寄宿学校传出有人吸毒之後, 高年级有几个男生已被开除. Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.. - 班级舞会常在学年结束或将近结束时高年级或大学生开的正式舞会 Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.. - 实习生接受有指导性实践训练的高年级学生或新毕业的学生 Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.

Ý Nghĩa của "高年" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

高年 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người có tuổi; người cao tuổi; cao niên

上了年纪的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自从 zìcóng mǒu 寄宿 jìsù 学校 xuéxiào 传出 chuánchū 有人 yǒurén 吸毒 xīdú zhī hòu 高年级 gāoniánjí yǒu 几个 jǐgè 男生 nánshēng bèi 开除 kāichú

    - Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.

  • volume volume

    - 班级 bānjí 舞会 wǔhuì 常在 chángzài 学年 xuénián 结束 jiéshù huò 将近 jiāngjìn 结束 jiéshù shí 高年级 gāoniánjí huò 大学生 dàxuésheng kāi de 正式 zhèngshì 舞会 wǔhuì

    - Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.

  • volume volume

    - 实习生 shíxísheng 接受 jiēshòu yǒu 指导性 zhǐdǎoxìng 实践 shíjiàn 训练 xùnliàn de 高年级 gāoniánjí 学生 xuésheng huò xīn 毕业 bìyè de 学生 xuésheng

    - Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. già; lớn tuổi (đạo sĩ)

年老岁数大 (高年道士)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高年

  • volume volume

    - 年高德劭 niángāodéshào

    - tuổi cao đức trọng.

  • volume volume

    - 凯撒 kǎisā zài 西元前 xīyuánqián 五十年 wǔshínián shí 征服 zhēngfú 高卢 gāolú

    - Caesar chinh phục Gaul vào năm 50 trước công nguyên.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 入夏 rùxià 以来 yǐlái 高温多雨 gāowēnduōyǔ 天气 tiānqì jiào duō 部分 bùfèn 蚕区 cánqū 脓病 nóngbìng 僵病 jiāngbìng děng 病害 bìnghài 流行 liúxíng

    - Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.

  • volume volume

    - 不知不觉 bùzhībùjué 高中 gāozhōng 三年 sānnián 时光 shíguāng 转瞬即逝 zhuǎnshùnjíshì

    - Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 总额 zǒngé 去年 qùnián gāo

    - Tổng ngạch năm nay cao hơn năm trước.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián shàng 高中 gāozhōng

    - Năm nay anh ấy học cấp ba.

  • volume volume

    - 看着 kànzhe 这群 zhèqún 虎生生 hǔshēngshēng de 年轻人 niánqīngrén 心里 xīnli 特别 tèbié 高兴 gāoxīng

    - ông ấy nhìn thấy đám thanh niên khoẻ mạnh này, trong lòng rất vui sướng.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 预见 yùjiàn 我厂 wǒchǎng de 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng 几年 jǐnián nèi jiāng yǒu 很大 hěndà de 提高 tígāo

    - có thể biết trước, trình độ sản xuất của nhà máy chúng ta trong những năm tới sẽ được nâng cao rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao