Đọc nhanh: 高脚棚 (cao cước bằng). Ý nghĩa là: nhà sàn.
高脚棚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà sàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高脚棚
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 这 顶棚 很 高
- Trần nhà này rất cao.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棚›
脚›
高›