Đọc nhanh: 拱棚 (củng bằng). Ý nghĩa là: lều hình vòm (trồng hoa, rau và ươm cây vào mùa đông).
拱棚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lều hình vòm (trồng hoa, rau và ươm cây vào mùa đông)
顶部成弧形、上面覆盖料薄膜的棚,用于冬季培育花木、蔬菜、秧苗等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拱棚
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 我 今天 先去 施 粥 棚 又 去 养老院
- Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.
- 它 拱 开门 了
- Nó húc tung cửa rồi.
- 黑猫 拱 了 拱 腰
- Con mèo đen thu mình khom lưng lại.
- 工棚 里 住 了 不少 人
- Trong lán có rất nhiều người.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 小 棚屋 在 房子 的 一边
- Nhà nhỏ nằm ở một bên của ngôi nhà.
- 工人 能券出 拱形 结构
- Công nhân có thể xây dựng được cấu trúc hình vòm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拱›
棚›