Đọc nhanh: 公安派出所 (công an phái xuất sở). Ý nghĩa là: trạm Công an.
公安派出所 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạm Công an
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公安派出所
- 请 在 公共场所 保持 安静
- Vui lòng giữ trật tự nơi công cộng.
- 向 所属 派出所 填报 户口
- khai báo hộ khẩu với đồn công an sở tại.
- 出卖 民族利益 的 反动派 永远 被 人民 所 唾弃
- bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.
- 公司 派遣 员工 出差
- Công ty điều động nhân viên đi công tác.
- 派出所 离 这里 不远
- Đồn cảnh sát không xa đây.
- 师傅 , 我们 去 派出所
- Bác tài, chúng cháu đi công an phường.
- 正如 他 所 指出 的 那样 , 一切 反动派 都 是 纸老虎
- Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.
- 总统 派出 他 的 高级 助手 去 组织 安排 对立 派别 之间 的 和平谈判
- Tổng thống đã chỉ định trợ lý cấp cao của ông đi tổ chức và sắp xếp cuộc đàm phán hòa bình giữa hai phe đối lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
出›
安›
所›
派›