Đọc nhanh: 高职院校 (cao chức viện hiệu). Ý nghĩa là: trường dạy nghề cao hơn, Trường chuyên nghiệp.
高职院校 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trường dạy nghề cao hơn
higher vocational school
✪ 2. Trường chuyên nghiệp
professional school
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高职院校
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 我 绝对 不是 高中 校园 里 的 风云人物
- Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 他 摄 了 校长 一职
- Anh ấy thay thế chức hiệu trưởng.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
- 他 放弃 追求 更 高 的 职位
- Anh ấy đã từ bỏ theo đuổi chức vụ cao hơn.
- 她 在 公司 内 占有 高级 职位
- Cô ấy giữ vị tí cấp cao trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
职›
院›
高›