Đọc nhanh: 高职 (cao chức). Ý nghĩa là: nâng cao, cao thủ, cấp cao.
高职 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nâng cao
advanced
✪ 2. cao thủ
professional
✪ 3. cấp cao
senior
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高职
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 我 追求 更 高 的 职业 成就
- Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.
- 他 的 职位 是 高级 别的 管理者
- Chức vụ của anh ấy là quản lý cấp bậc cao.
- 甚至 他 最 知己 的 朋友 也 劝阻 他 去 寻求 更 高 的 职位
- Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.
- 她 有 高尚 的 职业 理想
- Cô ấy có lý tưởng nghề nghiệp cao thượng.
- 他 放弃 追求 更 高 的 职位
- Anh ấy đã từ bỏ theo đuổi chức vụ cao hơn.
- 他 的 职务 级别 很 高
- Cấp bậc của anh ấy rất cao.
- 盛大 有 完整 的 职务 职级 体系 最高 的 工资 给 最 优秀 的 人才
- Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
职›
高›