Đọc nhanh: 高致病性 (cao trí bệnh tính). Ý nghĩa là: gây bệnh cao.
高致病性 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây bệnh cao
highly pathenogenic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高致病性
- 修改 密码 可以 提高 安全性
- Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 他 生病 , 致使 比赛 延期
- Anh ấy bị ốm khiến trận đấu bị hoãn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
病›
致›
高›