Đọc nhanh: 高着 (cao trứ). Ý nghĩa là: biện pháp hay; ý hay; mưu kế hay, cao chiêu.
高着 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biện pháp hay; ý hay; mưu kế hay
同'高招'
✪ 2. cao chiêu
好办法; 好主意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高着
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 他 振臂高呼 着
- Anh ấy vẫy tay hô lớn.
- 在 高处 瞭着 点儿
- trên cao nhìn xa một chút.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 他 一直 高兴 地笑 着
- Anh ấy luôn luôn mỉm cười một cách vui vẻ.
- 他 看着 这群 虎生生 的 年轻人 , 心里 特别 高兴
- ông ấy nhìn thấy đám thanh niên khoẻ mạnh này, trong lòng rất vui sướng.
- 他 高举着 奖杯 向 观众 致意
- anh ấy nâng cao chiếc cúp tỏ ý cảm ơn quần chúng.
- 他 这 着 确实 很 高明
- Nước cờ này của anh ấy thực sự rất cao tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
高›