Đọc nhanh: 高瘦貌 (cao sấu mạo). Ý nghĩa là: leo kheo.
高瘦貌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. leo kheo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高瘦貌
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 那个 运动员 长得 又 瘦 又 高
- Vận động viên kia vừa gầy vừa cao.
- 这种 猪 的 骨架 大 , 而且 瘦肉率 很 高
- Con lợn này xương to, vì thế tỉ lệ nạc rất cao.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘦›
貌›
高›