Đọc nhanh: 高甲戏 (cao giáp hí). Ý nghĩa là: cao giáp kịch (một loại kịch Phúc Kiến).
高甲戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao giáp kịch (một loại kịch Phúc Kiến)
福建地方戏曲剧种之一,流行于该省泉州、厦门、漳州和台湾省等地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高甲戏
- 一台 戏
- Một buổi kịch.
- 麦茬 很 高
- Gốc rạ lúa mì rất cao.
- 甲地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập của bên A cao hơn bên B.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 这个 戏 的 高潮 在 第五场
- Giai đoạn cao trào của vở kịch này nằm ở cảnh thứ năm.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
甲›
高›