Đọc nhanh: 高架 (cao giá). Ý nghĩa là: trên cao (đường đi bộ, đường cao tốc, v.v.), đường trên cao, trên không.
高架 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trên cao (đường đi bộ, đường cao tốc, v.v.)
elevated (walkway, highway etc)
✪ 2. đường trên cao
elevated road
✪ 3. trên không
overhead
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高架
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 一副 担架
- một cái băng-ca
- 书架 高约 七 呎
- Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.
- 这儿 有 一架 高山 呢
- Ở đây có một ngọn núi cao.
- 这种 猪 的 骨架 大 , 而且 瘦肉率 很 高
- Con lợn này xương to, vì thế tỉ lệ nạc rất cao.
- 那座 房子 是 架空 的 , 离地 约 有 六 、 七尺 高
- gian nhà này gác trên cao, cách đất chừng sáu bảy thước.
- 我军 高射炮 击落 五架 敌军 轰炸机
- Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.
- 书架 的 高度 都 已经 齐
- Chiều cao của giá sách đã bằng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
高›